Thông số kỹ thuật của UAV Changguang TW Series
|
|
|
|
|
||
|
TW 07 (Electric) |
TW 12 (Electric) |
TW 25 (Electric) |
TW 50 (Electric) |
TW 200 (Electric) |
|
Wingspan |
1.62m |
2.20m |
2.98m |
3.68m |
5.88m |
|
Overall Dimensions |
1.62*0.37*0.47m |
2.20*0.45*0.68m |
2.98*0.63*0.90m |
3.68*0.68*1.14m |
5.88*1.36*1.85m |
|
Folded Dimensions |
0.67*0.37*0.39m |
1.10*0.45*0.50m |
1.40*0.63*0.63m |
1.90*0.68*0.76m |
4.06*1.36*1.25m |
|
Maximum Takeoff |
7kg |
13.2kg |
25kg |
50kg |
200kg |
|
Maximum Payload Capacity |
1kg |
2kg |
5kg |
10kg |
70kg |
|
Maximum Flight Endurance |
2h 10min (Unloaded) 1h 40min (With payload up to 10x triple EO/IR/Laser pods) |
3h 20min (Unloaded) 2h 40min (With payload up to 10x triple EO/IR/Laser pods) |
5h 20min (Unloaded) 4h (With payload up to 40x triple EO/IR/Laser pods) |
6h 30min (Unloaded) 5h (With payload up to 40x triple EO/IR/Laser pods) |
8h (Unloaded) 7h 30min (With payload up to 40x triple EO/IR/Laser pods) |
|
Cruising Speed |
66~72km/h |
60~72km/h |
60~72km/h |
65~90km/h |
72~110km/h |
|
Maximum Flight Speed |
180km/h |
152km/h |
152km/h |
150km/h |
150km/h |
|
Hovering Time |
15min |
16min |
20min |
— |
— |
|
Wind Resistance Level |
Wind Resistance: Level 6 (Takeoff/Landing Phase) | Level 7 (Cruise Phase) |
|||||
Service Ceiling |
5500m |
6000 m |
||||
Operating Temperature Range |
Operating Conditions: -20℃ to +65℃ with light rain capability |
|||||
Maximum Ascent Rate |
20 m/s |
10 m/s |
||||
Maximum Descent Rate |
5 m/s |
3 m/s |
||||
Positioning Accuracy |
Positioning Accuracy: 0.5m (Customizable to RTK 1cm / PPK 1mm) |
|||||
Control Range |
30km |
30km |
30/50km |
30/50/100km |
30/50/100/200km |
|
Transportation Method |
Backpack/Aviation Case (Single-operator Portable Configuration) |
Compact Aviation Case (Passenger Vehicle Transport Optimized) |
Extended Aviation Case (Cargo Van Transport Ready) |
|||
Packaging Dimensions |
0.69*0.43*0.47 m |
1.18*0.52*0.58 m |
1.42*0.69*0.68 m |
1.92*0.71*1.17m |
4.08*1.40*1.42m |
Chi tiết sản phẩm
UAV Changguang TW Series là một loại máy bay không người lái (UAV) hiệu suất cao được thiết kế cho các nhiệm vụ thu thập thông tin tình báo, giám sát và trinh sát. Nó có thiết kế cánh cố định với khí động học tiên tiến, đảm bảo độ bền lâu dài và hiệu quả cao. Dòng TW được trang bị hệ thống điện tử hàng không hiện đại, hệ thống truyền dữ liệu thời gian thực và cấu hình tải trọng mô-đun, giúp nó phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm tuần tra biên giới, giám sát thảm họa và trinh sát quân sự.
Sải cánh: Thay đổi tùy theo mẫu, được tối ưu hóa cho độ bền
Trọng lượng cất cánh tối đa: Có thể cấu hình cho các khả năng tải trọng khác nhau
Độ bền: Lên đến 20 giờ bay liên tục
Tốc độ bay: 100–150 km/h
Độ cao hoạt động: Lên đến 8.000 mét
Khả năng tải trọng: Bao gồm camera EO/IR, LiDAR, SAR và rơle truyền thông
Hệ thống điều khiển: Khả năng bay từ xa và tự động
Hoàn toàn thúc đẩy mối quan hệ khai thác tài nguyên thông qua các thị trường ngách hàng đầu một cách chuyên nghiệp.
Liên hệ với chúng tôi